Thông báo thời gian cắt giảm TTHC năm 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ HẢI Số: 07/TB-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thọ Hải, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Hải
Thực hiện Công văn số 388/UBND - VP ngày 18/3/2020 của UBND huyện Thọ Xuân về việc rà soát cắt giảm thời gian giải quyết TTHC. Để tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; UBND xã Thọ Hải tiến hành rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, cụ thể như sau:
1. Cắt giảm tối thiểu 30% thời gian giải quyết đối với 68 thủ tục hành chính có thời gian giải quyết dưới 15 ngày;
2. Cắt giảm tối thiểu 50% thời gian giải quyết đối với 31 thủ tục hành chính có thời gian giải quyết trên 30 ngày;
3. Thời điểm thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính bắt đầu từ ngày 01/5/2020.
4. Thông tin chi tiết về việc rút ngắn thời gian giải quyết các thủ tục hành chính được mô tả trong Bảng tổng hợp danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết (có Biểu đính kèm theo).
Tổ chức, cá nhân có thể truy cập trên Trang thông tin điện tử của UBND xã Xuân Hòa để biết thêm thông tin chi tiết.
UBND xã Thọ Hải thông báo để các tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị biết để thực hiện.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Văn phòng HĐND - UBND huyện (B/c) PHÓ CHỦ TỊCH
- Phòng Nội vụ (B/c)
- Các phòng, ngành liên quan;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan;
- Lưu VP.
Vũ Trung Dũng
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Ngày giải quyết theo quy định | Ngày đề xuất | Tỷ lệ cắt giảm |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (17 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Đăng ký lại khai tử | 5 | 3 | 40 |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | 3 | 40 | |
4 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 5 | 3 | 40 | |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | 2 |
| |
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 | 2 | 33,3 | |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 2 | 1 | 50 | |
8 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 | 2 | 33,3 | |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | 3 | 40 | |
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | 3 | 40 | |
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | 3 | 40 | |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | 2 | 33,3 | |
14 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 | 2 | 33,3 | |
15 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
17 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
II | Lĩnh vực: Chứng thực (4 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày | Trong ngày |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày | Trong ngày |
| |
| 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | Trong ngày |
|
4 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày | Trong ngày |
| |
III | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (3 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 | 15 | 50 |
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 | 15 | 50 | |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 | 3 | 40 | |
IV | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (7TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 | 2 | 33,3 |
2 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 5 | 3 | 40 | |
4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 5 | 3 | 40 | |
5 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 5 | 3 | 40 | |
6 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 5 | 3 | 40 | |
7 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 11 | 7 | 36 | |
V | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 | 7 | 36,3 |
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 6 | 4 | 33,3 | |
3 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 | 2 | 33,3 | |
VI | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (9 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Tháng 12 | Tháng 12 |
|
2 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Tháng 12 | Tháng 12 |
| |
3 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Tháng 12 | Tháng 12 |
| |
4 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 30 | 15 | 50 | |
| 5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 | 5 | 50 |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 | 10 | 50 | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 | 10 | 50 | |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 | 10 | 50 | |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 10 | 50 | |
VII | Lĩnh vực: Văn hoá cơ sở (3 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 5 | 3 | 40 |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 | 10 | 33,3 | |
VIII | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | 4 | 42,9 |
IX | Lĩnh vực: Người có công (18 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | 01 | 1/2 | 50 |
2 | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 | 12 | 51 | |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | 25 | 12 | 51 | |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | 20 | 10 | 50 | |
5 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 50 | 25 | 50 | |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 50 | 25 | 50 | |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 | 15 | 50 | |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 25 | 12 | 51 | |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 22 | 11 | 50 | |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 30 | 15 | 50 | |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | 20 | 10 | 50 | |
| 12 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | 30 | 15 | 50 |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 | 7 | 51 | |
14 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 | 12 | 51 | |
15 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 | 12 | 51 | |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 13 | 9 | 30 | |
17 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | 6 | 4 | 33 | |
18 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 | 11 | 50 | |
X | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội ( 9 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | 28 | 14 | 50 |
2 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6 | 4 | 33 | |
3 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 8 | 3 | 30 | |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 5 | 2 | 40 | |
5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 | 7 | 30 | |
6 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | 30 | 15 | 50 | |
| 7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 | 16 | 50 |
8 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 | 12 | 51 | |
9 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| 5 | 2 | 40 | |
XI | Lĩnh vực: Dân số (5 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 |
2 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Trước khi trẻ xuất viện | Trước khi trẻ xuất viện |
| |
3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 | |
4 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 | |
5 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 10 | 7 | 30 | |
XII | Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 10 | 7 | 30 |
2 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 15 | 10 | 33,3 | |
3 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 | 3 | 40 | |
4 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 15 | 10 | 33,3 | |
5 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Hoàn thành bản kê khai | Hoàn thành trong tháng 2 hàng năm | 40 | |
XIII | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 10 | 7 | 30 |
IX | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xử lý đơn thư | 10 | 7 | 30 |
X | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 30 | 20 | 30 |
XI | Lĩnh vực: Giải quyết Tố cáo (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 30 | 20 | 30 |
XII | Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 3 | 2 | 33,3 |
XIII | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (06 TTHC)
|
|
|
| |
| 1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Không quy định |
|
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 12 | 52 | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 25 | 12 | 52 | |
4 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 12 | 52 | |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 | 10 | 50 | |
6 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 30 | 15 | 50 | |
XIV | Lĩnh vực: Địa chính (2 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 | 22 | 52 |
2 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 7 | 4 | 42,9 | |
XIV | Lĩnh vực: Thuỷ lợi (2 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 | 10 | 50 |
| 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 | 10 | 50 |
| Tổng: 99 TTHC |
|
|
|
Thông báo thời gian cắt giảm TTHC năm 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ THỌ HẢI Số: 07/TB-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thọ Hải, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
Về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND xã Thọ Hải
Thực hiện Công văn số 388/UBND - VP ngày 18/3/2020 của UBND huyện Thọ Xuân về việc rà soát cắt giảm thời gian giải quyết TTHC. Để tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí, tiết kiệm thời gian cho tổ chức, cá nhân khi thực hiện thủ tục hành chính; UBND xã Thọ Hải tiến hành rà soát, cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, cụ thể như sau:
1. Cắt giảm tối thiểu 30% thời gian giải quyết đối với 68 thủ tục hành chính có thời gian giải quyết dưới 15 ngày;
2. Cắt giảm tối thiểu 50% thời gian giải quyết đối với 31 thủ tục hành chính có thời gian giải quyết trên 30 ngày;
3. Thời điểm thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính bắt đầu từ ngày 01/5/2020.
4. Thông tin chi tiết về việc rút ngắn thời gian giải quyết các thủ tục hành chính được mô tả trong Bảng tổng hợp danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết (có Biểu đính kèm theo).
Tổ chức, cá nhân có thể truy cập trên Trang thông tin điện tử của UBND xã Xuân Hòa để biết thêm thông tin chi tiết.
UBND xã Thọ Hải thông báo để các tổ chức, cá nhân, cơ quan, đơn vị biết để thực hiện.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Văn phòng HĐND - UBND huyện (B/c) PHÓ CHỦ TỊCH
- Phòng Nội vụ (B/c)
- Các phòng, ngành liên quan;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan;
- Lưu VP.
Vũ Trung Dũng
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Ngày giải quyết theo quy định | Ngày đề xuất | Tỷ lệ cắt giảm |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (17 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Đăng ký lại khai tử | 5 | 3 | 40 |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 | 3 | 40 | |
4 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 5 | 3 | 40 | |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 | 2 |
| |
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 3 | 2 | 33,3 | |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 2 | 1 | 50 | |
8 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 | 2 | 33,3 | |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 5 | 3 | 40 | |
10 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 | 3 | 40 | |
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 5 | 3 | 40 | |
12 | Thủ tục đăng ký khai tử | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | 2 | 33,3 | |
14 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 3 | 2 | 33,3 | |
15 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
17 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Trong ngày | Trong ngày | 100 | |
II | Lĩnh vực: Chứng thực (4 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày | Trong ngày |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày | Trong ngày |
| |
| 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày | Trong ngày |
|
4 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày | Trong ngày |
| |
III | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (3 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 | 15 | 50 |
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 | 15 | 50 | |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 5 | 3 | 40 | |
IV | Lĩnh vực: Phổ biến giáo dục pháp luật (7TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 3 | 2 | 33,3 |
2 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 5 | 3 | 40 | |
4 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 5 | 3 | 40 | |
5 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 5 | 3 | 40 | |
6 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 5 | 3 | 40 | |
7 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 11 | 7 | 36 | |
V | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội (3TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 11 | 7 | 36,3 |
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 6 | 4 | 33,3 | |
3 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 3 | 2 | 33,3 | |
VI | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (9 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Tháng 12 | Tháng 12 |
|
2 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Tháng 12 | Tháng 12 |
| |
3 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Tháng 12 | Tháng 12 |
| |
4 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 30 | 15 | 50 | |
| 5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 | 5 | 50 |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 20 | 10 | 50 | |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 20 | 10 | 50 | |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 20 | 10 | 50 | |
9 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 | 10 | 50 | |
VII | Lĩnh vực: Văn hoá cơ sở (3 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 5 | 3 | 40 |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 5 | 3 | 40 | |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 15 | 10 | 33,3 | |
VIII | Lĩnh vực: Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 7 | 4 | 42,9 |
IX | Lĩnh vực: Người có công (18 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | 01 | 1/2 | 50 |
2 | Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 25 | 12 | 51 | |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần. | 25 | 12 | 51 | |
4 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | 20 | 10 | 50 | |
5 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 50 | 25 | 50 | |
6 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 50 | 25 | 50 | |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 30 | 15 | 50 | |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 25 | 12 | 51 | |
9 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | 22 | 11 | 50 | |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 30 | 15 | 50 | |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | 20 | 10 | 50 | |
| 12 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân. | 30 | 15 | 50 |
13 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 15 | 7 | 51 | |
14 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 | 12 | 51 | |
15 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 25 | 12 | 51 | |
16 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 13 | 9 | 30 | |
17 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ. | 6 | 4 | 33 | |
18 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chsinh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 22 | 11 | 50 | |
X | Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội ( 9 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | 28 | 14 | 50 |
2 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 6 | 4 | 33 | |
3 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 8 | 3 | 30 | |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | 5 | 2 | 40 | |
5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 | 7 | 30 | |
6 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | 30 | 15 | 50 | |
| 7 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 | 16 | 50 |
8 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 | 12 | 51 | |
9 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
| 5 | 2 | 40 | |
XI | Lĩnh vực: Dân số (5 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 |
2 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Trước khi trẻ xuất viện | Trước khi trẻ xuất viện |
| |
3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 | |
4 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | 2-3 | 1-2 | 50-33,3 | |
5 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP | 10 | 7 | 30 | |
XII | Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng (05 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 10 | 7 | 30 |
2 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 15 | 10 | 33,3 | |
3 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 5 | 3 | 40 | |
4 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 15 | 10 | 33,3 | |
5 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Hoàn thành bản kê khai | Hoàn thành trong tháng 2 hàng năm | 40 | |
XIII | Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | 10 | 7 | 30 |
IX | Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục xử lý đơn thư | 10 | 7 | 30 |
X | Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 30 | 20 | 30 |
XI | Lĩnh vực: Giải quyết Tố cáo (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | 30 | 20 | 30 |
XII | Lĩnh vực: Thư viện (01 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 3 | 2 | 33,3 |
XIII | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (06 TTHC)
|
|
|
| |
| 1 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Không quy định | Không quy định |
|
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 12 | 52 | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 25 | 12 | 52 | |
4 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 25 | 12 | 52 | |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 | 10 | 50 | |
6 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 30 | 15 | 50 | |
XIV | Lĩnh vực: Địa chính (2 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 45 | 22 | 52 |
2 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 7 | 4 | 42,9 | |
XIV | Lĩnh vực: Thuỷ lợi (2 TTHC) |
|
|
| |
| 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 | 10 | 50 |
| 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 | 10 | 50 |
| Tổng: 99 TTHC |
|
|
|

Tin nóng

Công khai giải quyết TTHC
SĐT: 0237 8933 161
Email: xuanlamubndthohai@gmail.com